| タイトル / 著者 ( シリーズ名) |
請求記号 |
| Chuyện 12 con giáp qua ca dao tục ngữ người Việt / Ngô Văn Ban, sưu tầm-biên soạn |
148||82||2 |
| Tín ngưỡng thờ thủy thần ở Nam Bộ / Nguyễn Thanh Lợi |
164||90 |
| Tín ngưỡng cư dân ven biển Quảng Nam-Đà Nẵng : hình thái, đặc trưng, và giá trị / Nguyễn Xuân Hương |
164||91 |
| Đình ở Thành phố Cần Thơ / Trần Phỏng Diều |
185||106 |
| Đất Bưởi ngàn xưa / Lê Văn Kỳ (chủ biên) ; Vũ Văn Luân |
223.3||246 |
| Địa danh chí An Giang xưa và nay / Nguyễn Hữu Hiệp |
223.3||247 |
| Địa chí Xuân Kiều / Đỗ Duy Văn |
223.3||248 |
| Đông khê làng việt cổ / Trịnh Trọng Quý ; với sự cộng tác của, Nguyễn Xuân Tương, Nguyễn Thanh Lương |
223.3||249 |
| Tháp Bà thiên Ya Na - Hành trình của một nữ thần / Ngô Văn Doanh |
223.301||6 |
| Truyền thuyết dân gian về những cuộc khởi nghĩa chống Pháp ở Nam Bộ, 1858-1918 / Võ Phúc Châu |
223.306||17 |
| Truyền thuyết về những người nổi tiếng ở Cao Bằng / Đàm Văn Hiền |
282.33||8 |
| Từ điển từ nguyên địa danh Việt Nam / Lê Trung Hoa |
290.3||265||1 |
| Từ điển từ nguyên địa danh Việt Nam / Lê Trung Hoa |
290.3||265||2 |
| Địa danh thành phố Đà Nẵng / Võ Văn Hòe |
290.3||266||1 |
| Địa danh thành phố Đà Nẵng / Võ Văn Hòe |
290.3||266||2 |
| Địa danh thành phố Đà Nẵng / Võ Văn Hòe |
290.3||266||3 |
| Địa danh thành phố Đà Nẵng / Võ Văn Hòe |
290.3||266||4 |
| Địa danh Khánh Hòa : xưa và nay / Ngô Văn Ban |
290.3||267 |
| Địa danh Yên Bái sơ khảo / Hoàng Việt Quân (sưu tầm) |
292.33||50 |
| Tự điển địa danh Trung Bộ / Lê Trung Hoa |
292.33||51||1 |
| Nâng cao đời sống, văn hóa cho đồng bào dân tộc thiểu số-miền núi / Nguyễn Hường |
312.233||86 |
| Nghiên cứu luật tục, phong tục các dân tộc thiểu số ở Quảng Nam / Bùi Quang Thanh |
322.233||5 |
| Luật tục trong xã hội Chăm / Sử Văn Ngọc, Sử Thị Gia Trang |
322.233||6 |
| Luật tục Ê Đê : tập quán pháp / Ngô Đức Thịnh, Chu Thái Sơn, Nguyễn Hữu Thấu, sưu tầm, giới thiệu, dịch |
322.923||26 |
| Làm dâu nơi đất khách : trải nghiệm văn hóa của những người phụ nữ Việt Nam lấy chồng Trung quốc ở Vạn Vĩ : Đông Hưng, Quảng Tây, Trung Quốc / Nguyễn Thị Phương Châm |
367.4||149 |
| Lệ tục cổ truyền Mường Đôộng / Bùi Minh Chức |
382.233||11 |
| Lệ tục cổ truyền Mường Đôộng / Bùi Minh Chức |
382.233||11 |
| Con ngựa trong văn hóa người H'Mông, Bắc Hà, Lào Cai / Vũ Thị Trang |
382.233||12 |
| Xên Phắn Bẻ : cúng chém dê / Lương Thị Đại |
382.233||13 |
| Xên quải, xên quát của dân tộc Thái vùng Tông-Panh / Cầm Hùng |
382.233||14 |
| Hội làng quê đi từ đất tổ / Nguyễn Khắc Xương |
382.233||15 |
| Văn hóa dân gian người Thu Lao ở Mường Khương, Lào Cai / Phạm Công Hoan |
382.233||16 |
| Nghi lễ vòng đời người vòng đời cây lúa của người Raglai / Nguyễn Thế Sang |
382.233||17 |
| Khảo sát văn hóa truyền thống Mường Đủ / Trần Thị Liên (chủ biên) ; Nguyễn Hữu Kiên |
382.233||18 |
| Văn hóa dân gian dân tộc Thổ / Quán Vi Miên |
382.233||19 |
| Văn hóa dân gian dân tộc Thổ / Quán Vi Miên |
382.233||19 |
| Tràng sơn một làng văn hóa dân gian Phong Phú / Phan Bá Hàm, Nguyễn Tâm Cẩn |
382.233||20 |
| Ninh Hòa những mảnh ghép văn hóa dân gian / Nguyễn Viết Trung, chủ biên ... [et al.] |
382.233||21 |
| Những làng văn hóa, văn nghệ dân gian đặc sắc tỉnh Thái Bình / Phạm Minh Đức |
382.233||22 |
| Làng ven thành / Mai Thìn |
382.233||23 |
| Già làng và trường ca sử thi trong văn hóa Tây Nguyên / Linh Nga Niê Kdam |
382.233||24 |
| Văn hóa dân gian làng biển Đông Tác, Phú Yên / Nguyễn Đình Chúc |
382.233||25 |
| Làng Mường ở Hòa Bình / Bùi Huy Vọng |
382.233||26 |
| Nghề bà cậu : văn hóa đánh bắt ở An Giang / Nguyễn Hữu Hiệp |
382.233||27 |
| Nghề đánh cá thủ công xưa của ngư dân vùng biển Hoài Nhơn, Bình Định / Trần Xuân Toàn, Trần Xuân Liếng |
382.233||28 |
| Văn hóa xã hội cư dân vùng biển tỉnh Bình Thuận / Đình Hy |
382.233||29 |
| Văn hóa dân gian Làng Mai / Nguyễn Thu Minh |
382.233||30 |
| Lễ nghi cuộc đời của người Chăm / Sử Văn Ngọc (sưu tầm, biên dịch, giới thiệu) |
382.233||31 |
| Văn hóa dân gian : những công trình của hội viên / tổ chức bản thảo, Nguyễn Thanh Lợi ; biên tập, Nguyễn Thanh Lợi, Lê Công Lý |
382.233||32||1 |
| Văn hóa dân gian : những công trình của hội viên / tổ chức bản thảo, Nguyễn Thanh Lợi ; biên tập, Nguyễn Thanh Lợi, Lê Công Lý |
382.233||32||2 |
| Văn hóa Thái Nghệ An / Quán Vi Miên ; với sự cộng tác của, Lô Vĩnh ... [et al.] |
382.233||33 |
| Lời răn người (xự son côn) của người Thái vùng Mộc Châu, Phù Yên, Bắc Yên, tỉnh Sơn La / Lò Vũ Vân |
382.233||34 |
| Di sản văn hóa dân tộc trong tín ngưỡng và tôn giáo ở Việt Nam / Chu Quang Trứ |
382.233||35 |
| Giếng nước, hồ nước và đầm phá trong sinh hoạt đời thường và trong tâm thức dân gian người dân Quảng Bình / Nguyễn Văn Tăng |
382.233||36 |
| Văn hóa dân gian dân tộc Mường Phú Thọ / Dương Huy Thiện, chủ biên ; Trần Quang Minh ... [et al.] |
382.233||37 |
| Văn hóa dân gian làng Bản Nầng / Hoàng Tuấn Cư, Hoàng Biểu |
382.233||38 |
| Văn hóa dân gian Thanh Ba / Nguyễn Đinh Vỵ, chủ biên |
382.233||39 |
| Hồn quê làng Phú Ninh : xã Khánh Thành-huyện Yên Thành-tỉnh Nghệ An trước Cách mạng tháng Tám / Phan Bá Hàm, Nguyễn Tâm Cẩn |
382.233||40 |
| Tri thức dân gian về cúng chữa bệnh cho phụ nữ và trẻ em của người Dao Tuyển ở Lào Cai / Nguyễn Thị Minh Tú, Triệu Văn Quẩy |
382.233||41 |
| Làng đại lan, những nét văn hóa xưa / Trần Văn Mỹ |
382.233||42 |
| Văn hóa dân gian người La Chí / Trần Hữu Sơn, chủ biên ... [et al.] |
382.233||43||1 |
| Văn hóa dân gian người La Chí / Trần Hữu Sơn, chủ biên ... [et al.] |
382.233||43||2 |
| Lễ tục của người Dao ở Vĩnh Phúc và Lào Cai / Xuân Mai, Phạm Công Hoan (sưu tầm, giới thiệu) |
382.233||44 |
| Dân tộc Cơ Lao ở Việt Nam : truyền thống và biến đổi / Phạm Quang Hoan, chủ biên |
382.233||45 |
| Ca dao và đồng dao (Văn hóa dân gian xứ Nghệ / Ninh Viết Giao ; tập 1) |
382.233||46||1 |
| Truyện kể dân gian xứ Nghệ (Văn hóa dân gian xứ Nghệ / Ninh Viết Giao ; tập 2) |
382.233||46||2 |
| Truyện kể dân gian xứ Nghệ (Văn hóa dân gian xứ Nghệ / Ninh Viết Giao ; tập 2) |
382.233||46||2 |
| Truyện cười và giai thoại (Văn hóa dân gian xứ Nghệ / Ninh Viết Giao ; tập 3) |
382.233||46||3 |
| Vè gia đình (Văn hóa dân gian xứ Nghệ / Ninh Viết Giao ; tập 10) |
382.233||46||10 |
| Vè nói về việc làng, việc xã và quan viên chức sắc trong làng xã (Văn hóa dân gian xứ Nghệ / Ninh Viết Giao ; tập 11) |
382.233||46||11 |
| Vè đấu tranh trong làng xã (Văn hóa dân gian xứ Nghệ / Ninh Viết Giao ; tập 13) |
382.233||46||13 |
| Văn hóa dân gian người bố y ở lào cai / Trần Hữu Sơn, chủ biên |
382.233||47||1 |
| Văn hóa dân gian người bố y ở lào cai / Trần Hữu Sơn, chủ biên |
382.233||47||2 |
| Văn hóa dân gian các dân tộc ít người ở thừa thiên Huế : song ngữ Việt-Ta Ôi, Việt-Cơ Tu / Kê Sửu, chủ biên ; Trần Nguyên Khánh Phong, Triều Ngu |
382.233||48||2 |
| Ghe bầu Nam Trung Bộ và ghe xuồng Nam Bộ / Nguyễn Thanh Lợi |
382.233||49 |
| Văn hóa làng Gò Bồi / Nguyễn Phúc Liêm |
382.233||50 |
| Những khía cạnh văn hóa dân gian M'Nông Nong / Đỗ Hồng Kỳ |
382.233||51 |
| Khảo sát văn hóa truyền thống Đông Sơn / Trần Thị Liên (chủ biên), Phạm Văn Đấu, Phạm Minh Trị |
382.233||52 |
| Văn hóa người Xtiêng / Huỳnh Văn Tới, Phan Đình Dũng, Phạm Hữu Hiến |
382.233||53 |
| Văn hóa dân gian người Cống tỉnh Điện Biên / Chu Thùy Liên ... [et al.] |
382.233||54||1 |
| Văn hóa dân gian người Cống tỉnh Điện Biên / Chu Thùy Liên ... [et al.] |
382.233||54||3 |
| Tuyển tập văn học dân gian Hà Giang / Lê Trung Vũ (sưu tầm và biên soạn) |
382.233||55 |
| Sử thi Ê Đê / Đỗ Hồng Kỳ (chủ biên) ; Đỗ Hồng Kỳ, Y'Kô Niê (biên soạn) |
382.233||56||3 |
| Sử thi Ê Đê / Đỗ Hồng Kỳ (chủ biên) ; Đỗ Hồng Kỳ, Y'Kô Niê (biên soạn) |
382.233||56||4 |
| Di sản văn hóa văn nghệ dân gian Hội An / Trần Văn An |
382.233||57 |
| Văn hóa dân gian làng biển Cảnh Dương / Nguyễn Quang Lê ... [et al.] |
382.233||58 |
| Hành trình đi tìm vía của Pựt Ngạn / Triệu Thị Mai |
382.233||59 |
| Văn hóa và sự phát triển các dân tộc ở Việt Nam / nhiều tác giả ; chủ biên: Nông Quốc Chấn, Hoàng Tuấn Cư, Lò Giàng Páo |
382.233||60 |
| Lễ hội của người Chăm / Sakaya |
382.233||61 |
| Văn hóa dân tộc Nùng ở Cao Bằng / Đàm Thị Uyên |
382.233||62 |
| Văn hóa dân gian người Sán Chí ở tỉnh Thái Nguyên / Trần Văn Ái |
382.233||63 |
| Văn hóa dân gian người Sán Chí ở tỉnh Thái Nguyên / Trần Văn Ái |
382.233||63 |
| Đến với văn hóa Việt Mường trên đất tổ Phú Thọ / Nguyễn Khắc Xương, Nguyễn Hữu Nhàn |
382.233||64 |
| Văn hóa bản Mường Việt Nam / Vũ Ngọc Khánh |
382.233||65 |
| Bì ta háy và bì giềng hà miền = Lễ cầu phúc và lễ làm nhà mồ / Vì Văn Nèn, sưu tầm |
382.233||66 |
| Văn hóa dân gian huyện Sơn Động, Bắc Giang / Nguyễn Thu Minh |
382.233||67 |
| Tổng quan văn hóa dân gian câc vùng miền / Phạm Thảo |
382.233||68 |
| Văn hoá dân gian xã Nhơn Thành / Mai Thìn |
382.233||69 |
| Hơ ʻmon Dăm Joong / Yang Danh, sưu tầm ; Đinh Nôn, diễn xuất |
382.233||70 |
| Làng Bến Cá, xưa và nay / Diệp Đình Hoa , Phan Đình Dũng |
382.233||71 |
| Văn hóa làng Phú Nghĩa Nghệ An / Phan Đình Phương (chủ biên) ; Phan Hổng Sơn |
382.233||72 |
| Góp phần nghiên cứu văn hóa Việt Nam : những công trình nghiên cứu của Giáo sư Tiến sĩ Nguyễn Văn Huyên = Contribution to the study of Vietnamese culture : complete works of Professeur Doctor Nguyễn Văn Huyên / chủ biên, Hà Văn Tấn ; sưu tầm và biên tập, Nguyễn Văn Huy ; người dịch, Trần Đình, Đỗ Trọng Quang và Phạm Thủy Ba ; người hiệu đính, Hà Văn Tấn và Diệu Bính |
382.233||73||1 |
| Góp phần nghiên cứu văn hóa Việt Nam : những công trình nghiên cứu của Giáo sư Tiến sĩ Nguyễn Văn Huyên = Contribution to the study of Vietnamese culture : complete works of Professeur Doctor Nguyễn Văn Huyên / chủ biên, Hà Văn Tấn ; sưu tầm và biên tập, Nguyễn Văn Huy ; người dịch, Trần Đình, Đỗ Trọng Quang và Phạm Thủy Ba ; người hiệu đính, Hà Văn Tấn và Diệu Bính |
382.233||73||2 |
| Nghề thủ công truyền thống của các dân tộc Tây Nguyên / Linh Nga Niê Kdam |
382.233||74 |
| Những điều cơ bản trong lệ làng truyền thống của người Tày Cao Bằng / Dương Sách, Dương Thị Đào (nghiên cứu sưu tầm) |
382.233||75 |
| Phong tục và nghi lễ vòng đời người Khmer Nam Bộ / Trần Văn Bổn |
382.233||76 |
| Văn hóa dân gian làng Liên Trì : huyện Yên Thành, Tỉnh Nghệ An / Phan Bá Hàm, Nguyễn Tâm Cẩm |
382.233||77 |
| Văn hóa dân gian làng Liên Trì : huyện Yên Thành, Tỉnh Nghệ An / Phan Bá Hàm, Nguyễn Tâm Cẩm |
382.233||77 |
| Khánh hòa : diện mạo văn hóa một vùng đất / Ngô Văn Ban ... [et al.] |
382.233||78||10 |
| Văn hóa Thái Việt Nam / Cầm Trọng, Phan Hữu Đật |
382.233||79 |
| Văn hóa Si La / chủ biên, Ma Ngọc Dung ... [et al.] |
382.233||80 |
| Xây dựng đời sống văn hoá vùng dân tộc Khmer Nam Bộ : kỷ yếu hội thảo khoa học |
382.233||81 |
| Văn hóa bản làng truyền thống các dân tộc Thái, Mông vùng Tây Bắc Việt Nam / [Ngô Ngọc Thắng, chủ biên] |
382.233||82 |
| Văn hoá dân tộc Phù Lá ở Việt Nam / chủ biên, Đỗ Đức Lợi ; những người tham gia, Hoàng Lương, Hoàng Hoa Toàn |
382.233||83 |
| Người Ba-na ở Kon Tum = Les Bahnar de Kontum / Nguyễn Kinh Chi & Nguyễn Đổng Chi ; Nguyễn Văn Kỳ dịch sang tiếng Pháp ; Andrew Hardy biên tập |
382.233||84 |
| Huyền thoại mẹ và tín ngưỡng phồn thực trong văn hóa dân gian Việt Nam / Trần Gia Linh |
382.233||85 |
| Văn hóa và nếp sống các dân tộc nhóm ngôn ngữ Hà Nhì-Lô Lô / Nguyễn Văn Huy |
382.233||86 |
| Văn hóa dân gian dân tộc Pà Thẻn ở Việt Nam / Đặng Thị Quang (chủ biên) ; Nguyễn Ngọc Thanh, Đinh Hổng Thơm, Vũ Thị Trang (nhóm cộng tác viên) |
382.233||87||1 |
| Văn hóa dân gian dân tộc Pà Thẻn ở Việt Nam / Đặng Thị Quang (chủ biên) ; Nguyễn Ngọc Thanh, Đinh Hổng Thơm, Vũ Thị Trang (nhóm cộng tác viên) |
382.233||87||2 |
| Con người, môi trường và văn hóa / Nguyễn Xuân Kính |
382.233||88 |
| Con người, môi trường và văn hóa / Nguyễn Xuân Kính |
382.233||88 |
| Văn hóa dân gian làng nghề Kiêu Kỵ / Nguyễn Quang Lê |
382.233||89 |
| Vài nét về văn hoá dân gian của người Khmer / Nguyễn Anh Động (sưu tầm và biên soạn) |
382.233||90 |
| Văn hóa dân gian làng Đại Lan / Trẩn Văn Mỹ |
382.233||91 |
| Làng cổ truyền Vĩnh Phúc / Xuân Mai |
382.233||92 |
| Văn hóa dân gian làng ven đầm Ô Loan / Nguyễn Đình Chúc |
382.233||93 |
| Văn hóa dân gian làng Muốt / Mai Thị Hồng Hải |
382.233||94 |
| Góp phần tìm hiểu văn hóa người Hoa ở Nam Bộ / Phan An, chủ biên |
382.233||95 |
| Bộ công cụ lao động của nông dân vùng trung du Phú Thọ trước thế kỷ XXI và hiệu quả của nó đối với đời sống con người / Vũ Kim Biên |
382.233||96 |
| Văn hóa Thái : tìm hiểu và khám phá / Quán Vi Miên |
382.233||97||1 |
| Phong tục xứ Nghệ / Lê Tài Hòe (sưu tầm, biên khảo) |
382.233||98||1 |
| Phong tục xứ Nghệ / Lê Tài Hòe (sưu tầm, biên khảo) |
382.233||98||2 |
| Ứng xử của người Dao Đỏ ở Sa Pa trong việc cư trú, khai thác và bảo vệ rừng, nguồn nước / Phạm Công Hoan |
382.233||99 |
| Di sản văn hóa phi vật thể miệt vườn huyện Chợ Lách / Trần Ngọc Tam, chủ biên ; Lư Văn Hội, biên soạn |
382.233||100 |
| Văn hóa dân gian Hòa Vang / Võ Văn Hòe |
382.233||101 |
| Văn hóa dân gian xã Tịnh Khê / Cao Chư |
382.233||102 |
| Cư dân Faifo-Hội An trong lịch sử / Nguyễn Chí Trung |
382.233||103 |
| Địa chí xã Hồng Việt huyện Hòa An - tỉnh Cao Bằng / Triều Ân |
382.233||104 |
| Nghề biển truyền thống ở một số tỉnh ven biển Việt Nam / Nguyễn Viết Trung, Nguyễn Xuân Phong (biên soạn) |
382.233||105 |
| Ngư cụ thủ công truyền thống đánh bắt thủy hải sản Thanh Hóa / Lê Kim Lữ |
382.233||106 |
| Tìm hiểu một số tục cúng vía của người Thái Đen ở Mường Lò / Hoàng Thị Hạnh, Lò Văn Biến, Nguyễn Mạnh Hùng |
382.233||107 |
| Làng Đa Sỹ : sự tích và truyền thống văn hóa dân gian / Hoàng Thế Xương |
382.233||108 |
| Văn hóa dân gian làng Tri Chỉ / Vũ Quang Liễn, Vũ Quang Dũng, Đinh Hồng Hải |
382.233||109 |
| Văn hóa dân gian dân tộc Co ở Việt Nam / Nguyễn Thị Thuý |
382.233||110 |
| Phong tục thờ cúng cá Ông / Lê Thế Vịnh |
382.233||111 |
| Trò diễn dân gian vùng Đông Sơn / Trần Thị Liên |
382.233||112 |
| Văn hóa đánh bắt chim thú tôm cá ở Thanh Hóa : trước 1945 / Hoàng Tuấn Phổ |
382.233||113 |
| Những làng văn hóa, văn nghệ dân gian đặc sắc ở Thái Bình / Phạm Minh Đức |
382.233||114 |
| Địa chí : xã Bế Triều, Huyện Hòa An / Nguyễn Thiên Tứ |
382.233||115 |
| Văn hóa các dân tộc thiểu số ở Nam Bộ |
382.233||116 |
| Những làng văn hóa, văn nghệ dân gian đặc sắc ở tỉnh Phú Thọ / chủ biên, Đoàn Hải Hưng, Trần Văn Thục, Nguyễn Phi Nga |
382.233||117 |
| Văn hóa các dân tộc thiểu số : những giá trị đặc sắc / Phan Đăng Nhật |
382.233||118 |
| Làng văn hóa cổ truyền Việt Nam / Vũ Ngọc Khánh, chủ biên |
382.233||119 |
| Tổng quan văn hóa truyền thống các dân tộc Việt Nam / Hoàng Nam |
382.233||120||2 |
| Việc ăn uống của người Mường Tấc / Đinh Văn Ân |
383.233||1 |
| Miếng ngon vùng đất võ / Nguyễn Phúc Liêm, Hà Giao |
383.233||2 |
| Văn hóa ẩm thực huyện Đồng Xuân / Nguyễn Văn Hiền |
383.233||3 |
| Văn hóa ẩm thực dân gian Chăm Bình Thuận / Bố Xuân Hổ |
383.233||4 |
| Văn hóa ẩm thực dân gian người Nùng Dín Lào Cai / Vàng Thung Chúng |
383.233||5 |
| Nhà ở cổ truyền các dân tộc Việt Nam / Nguyễn Khắc Tụng |
383.233||6||1 |
| Nhà ở cổ truyền các dân tộc Việt Nam / Nguyễn Khắc Tụng |
383.233||6||2 |
| Trang phục truyền thống các tộc người nhóm ngôn ngữ Môn-Khmer, Tạng-Miến / Đỗ Thị Hoà, chủ biên ; Nguyễn Thị Ngân, Lê Mai Oanh, Nguyễn Cảnh Phương |
383.233||7 |
| Bước đầu tìm hiểu văn hóa ẩm thực Việt Nam / Phan Văn Hoàn |
383.233||8||1 |
| Bước đầu tìm hiểu văn hóa ẩm thực Việt Nam / Phan Văn Hoàn |
383.233||8||2 |
| Trang phục truyền thống các tộc người nhóm ngôn ngữ Nam Đảo và việc bảo tồn giá trị văn hóa trang phục / Ma Ngọc Dung |
383.233||9 |
| Văn hóa ẩm thực Phú Yên / Bùi Tân |
383.233||10 |
| Ứng xử trong văn hóa ẩm thực của người Dao Họ ở Sơn Hà, Bảo Thắng, Lào Cai / Phạm Công Hoan |
383.233||11 |
| Tục dựng nhà mới và lễ mừng nhà mới của người Thái Đen họ Mè, Bản Tủm, xã Chiêng Khoi, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La / Đào Quang Tố |
383.233||12 |
| Văn hóa ẩm thực người Tày vùng Nghĩa Đô, huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai / Phạm Công Hoan |
383.233||13 |
| Văn hóa ẩm thực người Tày vùng Nghĩa Đô, huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai / Phạm Công Hoan |
383.233||13 |
| Nghề làm bánh tráng ở Phú Yên / Trần Sĩ Huệ |
383.233||14 |
| Trang phục và nghệ thuật trang trí trên trang phục của người Dao Đỏ ở Lào Cai / Phan Thị Phượng |
383.233||15 |
| Phong tục tập quán một số dân tộc thiểu số / Ninh Văn Hiệp ... [et al.] |
384.233||1 |
| Phong tục sinh đẻ và chăm sóc trẻ sơ sinh của người Dao Tuyển : xã Long Phúc, huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai / Lê Thành Nam (chủ biên) ; Đặng Văn Dồn, Bàn Văn Yên, Triệu Văn Quẩy (sưu tầm và dịch thuật) |
384.233||2 |
| Tìm hiểu tục ngữ ca dao nói về đất và người Thái bình / Phạm Minh Đức ... [et al.] |
384.233||3 |
| Tìm hiểu tục ngữ ca dao nói về đất và người Thái bình / Phạm Minh Đức ... [et al.] |
384.233||3 |
| Những phong tục tập quán của dân tộc Chăm / Ka Sô Liễng |
384.233||4 |
| Kinh nghiệm dẫn nước nhập đồng và lịch cổ Đá rò của người Mường / Bùi Huy Vọng |
384.233||5 |
| Kinh nghiệm dẫn nước nhập đồng và lịch cổ Đá rò của người Mường / Bùi Huy Vọng |
384.233||5 |
| Hương ước Nghệ An / Ninh Viết Giao, tổng tập |
384.233||6 |
| Hương ước và thúc ước / Đào Huy Phụng ... [et al.] |
384.233||7 |
| Lễ hội truyền thống vùng đất tổ / Đặng Đình Thuận (chủ biên) ; các tác giả, Lê Thị Thoa … [et al.] |
385.23||12 |
| Khảo sát thực trạng văn hóa lễ hội truyền thống của người Việt ở đồng bằng Bắc Bộ / Nguỹên Quang Lê (chủ biên) ; Lê Văn Kỳ, Phạm Quỳnh Phương, Nguyễn Thị Hương Liên |
385.23||13 |
| Bài tang ca của người Hmôngz Sa Pa-dẫn dịch thành hai thứ tiếng Hmngz-Việt / Giáng Seo Gá |
385.23||14 |
| Cung văn và điện thần / Lê Y Linh |
385.233||1 |
| Hội làng / Vũ Kiêm Ninh |
385.233||2 |
| Lễ hội cổ truyền ở Hưng Yên : sự biến đổi hiện nay / Hoàng Mạnh Thắng |
385.233||3 |
| Rừng thiêng ở mường Khủn Tinh / Trần Vân Hạc, Sầm Văn Bình |
385.233||4 |
| Lễ hiến tế trâu : của người Chăm Ninh Thuận / Hải Liên |
385.233||5 |
| Then Tày giải hạn / Hoàng Triều Ân (sưu tầm- phiên âm- dịch thuật- giới thiệu) |
385.233||6 |
| Lễ quét làng của người Tu Dí : xã Thanh Bình, huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai / Bùi Thị Thu |
385.233||7 |
| Hai dị bản lễ hội truyền thống cổ kính-độc đáo : Bbâk akoq padai-Budhi atâu ở hai nhánh Raglai Nam và Bắc tỉnh Ninh Thuận / Hải Liên |
385.233||8 |
| Hai dị bản lễ hội truyền thống cổ kính-độc đáo : Bbâk akoq padai-Budhi atâu ở hai nhánh Raglai Nam và Bắc tỉnh Ninh Thuận / Hải Liên |
385.233||8 |
| Tục tắt đèn đêm hội Gia La : tìm hiểu truyền thống văn hóa làng một số địa phương tiêu biểu ở Hà Tây / Yên Giang |
385.233||9 |
| Một số lễ hội truyền thống tiêu biểu đă̜c sắc ở An Giang / Nguyễn Hữu Hiệp |
385.233||10 |
| Tục thờ cá Ông ở làng Diêm Phố : Ngư Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa / Hoàng Minh Tường |
385.233||11 |
| Những nghi lễ và ca kệ ở Đền Điềm / Đỗ Danh Gia |
385.233||12 |
| Lễ hội dân gian làng Hát Môn / Phạm Lan Oanh |
385.233||13 |
| Lễ hội Thánh Gióng / nhiều tác giả ; [tổ chức bản thảo, Nguyễn Chí Bền ... [et al.]] |
385.233||14 |
| Lễ Tá Thổ ở Phú Yên / Nguyễn Đình Chúc |
385.233||15 |
| Các lễ hội vùng biển miền Trung / Trần Hồng (sưu tầm và biên soạn) |
385.233||16 |
| Tri thức dân gian về nước của người Lào ở tỉnh Điện Biên / Đặng Thị Oanh ... [et al.] |
385.233||17 |
| Hội làng Thăng Long-Hà Nội / Lê Trung Vũ, chủ biên |
385.233||18||1 |
| Lượn Thương, lễ hội Lồng tồng Việt Bắc / Ma Văn Vịnh |
385.233||19 |
| Lễ hội Nàng Hai : của người Tày Cao Bằng / Nguyễn Thị Yên |
385.233||20 |
| Những lễ tục và bài kinh lễ trong đám tang của người Chăm Ahiér / Sử Văn Ngọc (Lễ nghi cuộc đời của người Chăm Ahiér / Sử Văn Ngọc ; tập 2) |
385.233||21||2 |
| Tang ma hỏa táng và tục thờ kut người Chăm Ahiér / Sử Văn Ngọc (Lễ nghi cuộc đời của người Chăm Ahiér / Sử Văn Ngọc ; tập 3) |
385.233||21||3 |
| Nghi lễ gia đình của người Tày Mường ở Nghệ An / Lê Hải Đăng |
385.233||22 |
| Hát thờ trong lễ hội đình của người Việt vùng đồng bằng, trung du Bắc bộ / Lê Cẩm Ly |
385.233||23 |
| Pôồn Pôông Mường Trám / Bùi Chí Hăng |
385.233||24 |
| Lễ cúng tổ tiên và lễ cầu lành truyền thống của người Thái Đen vùng Tây Bắc / Nguyễn Văn Hòa |
385.233||25 |
| Lễ cúng tổ tiên và lễ cầu lành truyền thống của người Thái Đen vùng Tây Bắc / Nguyễn Văn Hòa |
385.233||25 |
| Lễ tục dân tộc Chăm ở Miền Trung Việt Nam / Đoàn Đình Thi |
385.233||26 |
| Sự tích thành hoàng làng ở Phú Xuyên, Hà Nội / Trần Huy Đĩnh ... [et al.] (sưu tầm) |
385.233||27 |
| Văn hóa dân gian vùng Bảy Núi / Hoài Phương |
385.233||28 |
| Diện mạo văn hóa tín ngưỡng và lễ hội dân gian Trà Vinh / Trần Dũng, Đặng Tấn Đức |
385.233||29 |
| Tìm hiểu lễ thức vòng đời người ở Hà Nội / Lê Văn Kỳ, chủ biên ; Lê Hồng Lý ... [et al.], biên soạn |
385.233||30 |
| Lễ Kỳ yên khai xuân / [người sưu tầm] Nguyễn Thiên Tứ |
385.233||31 |
| Lễ hội dân gian các dân tộc thiểu số tỉnh Điẹn Biên / Đặng Thị Oanh, chủ biên |
385.233||32 |
| Tri thức dân gian liên quan đến tập quán sinh đẻ và chăm sóc trẻ em của dân tộc Sán Dìu ở huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang / Đinh Thị Hồng Thơm |
386||110 |
| Phong tục cổ truyền các dân tộc Thái, Tày, Nùng / Nhiều Tác Giả |
386.233||1 |
| Lễ tang của người Raglai cực Nam Trung Bộ / Hải Liên |
386.233||2 |
| Tục hôn nhân cổ của người Tày Nguyên Bình / Hoàng Thị Cành |
386.233||3 |
| Những nghi thức trong tang lễ cổ truyền người Nùng Dín Lào Cai / Vàng Thung Chúng |
386.233||4 |
| Phong tục đi hỏi vợ đám cưới cổ truyền Mường / Bùi Huy Vọng |
386.233||5 |
| Hôn nhân và gia đình các dân tộc thiểu số ở Việt Nam / Nguyễn Hùng Khu ... [et al.] |
386.233||6 |
| Lễ tang của người Phù Lá ở huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai / Chảo Chử Chấn |
386.233||7 |
| Mo Mường / Bùi Văn Nợi (sưu tầm, biên dịch, giới thiệu) |
386.233||8||1 |
| Mo Mường / Bùi Văn Nợi (sưu tầm, biên dịch, giới thiệu) |
386.233||8||3 |
| Lễ cưới của người Sán Chỉ, Then Hỉn Ẻn / Triệu Thị Mai |
386.233||9 |
| Lễ tang họ Lò bản Tặt / Lò Xuân Dừa |
386.233||10||2 |
| Lễ tang người Pú Nả : thuộc nhóm dân tộc Giáy / Lò Văn Chiến |
386.233||11 |
| Tang lễ cổ truyền của người Mường / Bùi Huy Vọng |
386.233||12||3 |
| Sổ tay từ ngữ phong tục tập quán về việc sinh, việc cưới, việc tang, việc giỗ người Kinh Việt Nam / Ngô Văn Ban |
386.233||13 |
| Mo lên trời : bài ca đưa hồn người chết đến cõi vĩnh hằng / Hoàng Anh Nhân (sưu tầm, phiên âm, dịch thơ, chú thích) |
386.233||14 |
| Khám xúng phi tai (lời tiễn hồn người chết lên trời) của người Thái trắng ở Lai Châu / Đỗ Thị Tấc |
386.233||15||1 |
| Khám xúng phi tai (lời tiễn hồn người chết lên trời) của người Thái trắng ở Lai Châu / Đỗ Thị Tấc |
386.233||15||2 |
| Khám xúng phi tai (lời tiễn hồn người chết lên trời) của người Thái trắng ở Lai Châu / Đỗ Thị Tấc |
386.233||15||3 |
| Lễ bỏ mả của người Ê Đê tỉnh Phú Yên / Hữu Bình, Nam Phong |
386.233||16 |
| Tục để mả người Tày, người Nùng Cao Bằng / Dương Sách |
386.233||17 |
| Lễ cưới dòng họ Mè : huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La / Quàng Thị Chính |
386.233||18 |
| Ai kinh Tày-Nùng / Đàm Văn Hiển |
386.233||19 |
| Nghi lễ tang ma và bài ca chỉ đường trong tang lễ nhóm Mông Đỏ huyện Mường Chà tỉnh Điện Biên / Kháng A Tu, Lầu Thị Mại, Chu Thuỳ [i.e. Thùy] Liên |
386.233||20 |
| Hát quan làng của người Tày Khao ở Vỵ Xuyên (Hát quan làng trong đám cưới của người Tày Khao Hà Giang / Ma Ngọc Hướng ; tập 2) |
386.233||21||2 |
| Truyện cổ Xtiêng / Phan Xuân Viện (chủ biên) ; Nguyễn Thị Tuyết Sương, Phạm Anh Văn (sưu tầm & biên soạn) |
388.233||38 |
| Thi pháp truyện cổ tích thần kỳ người Việt / Nguyễn Xuân Đức |
388.233||39 |
| Tìm hiểu các cách tu từ ngữ nghĩa được sử dụng trong ca dao người Việt / Triều Nguyên |
388.233||40 |
| Tìm hiểu các cách tu từ ngữ nghĩa được sử dụng trong ca dao người Việt / Triều Nguyên |
388.233||40 |
| Văn hóa dân gian người Việt : góc nhìn so sánh / Kiều Thu Hoạch |
388.233||41 |
| Sự tích cây nêu : nkoch yan n'gâng njuh / người kể, Điểu K'Lung ; người dịch, Điểu Kâu ; sưu tầm và biên soạn, Trương Bi |
388.233||42 |
| Góp nhặt lời quê / Trần Sĩ Huệ |
388.233||43 |
| Truyện cổ Mơ Nông / Nguyễn Văn Huệ ... [et al.] |
388.233||44 |
| Văn hóa dân gian Phú Nông Tân Hội Thôn : Làng Phú Nông, xã Hòa Bình, huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên / Nguyễn Đình Chúc |
388.233||45 |
| Cọp trong văn hóa dân gian / Nguyễn Thanh Lợi |
388.233||46 |
| Văn hóa dân gian Kinh Môn / Phạm Văn Duy |
388.233||47 |
| Sử thi - Otndrong : đi cướp lại bộ cồng, của hai anh em Sơm Sơ, con thần Âm phủ / Tô Đông Hải |
388.233||48 |
| Truyện kể dân gian dân tộc thiểu số / Triều Ân (Sưu tầm - kể lại bằng song ngữ Việt - Tày) |
388.233||49 |
| Chàng Rắn : truyện cổ các dân tộc miền núi Thừa Thiên Huế-Quảng Nam / Trần Hoàng (chủ biên) ... [et al.] |
388.233||50 |
| Về type, motif và tiết truyện Tấm Cám / Nguyễn Tấn Đắc |
388.233||51 |
| Truyện cổ dân tộc Khơ Mú ở tỉnh Điện Biên / Lương Thị Đại |
388.233||52 |
| Truyện cười truyền thống của người Việt : sưu tầm, tuyển chọn, giới thiệu / Triểu Nguyên |
388.233||53 |
| Giá trị những bài hát then cổ hay nhất / Nguyễn Thiên Tứ |
388.233||54 |
| Nữ thần và thánh mẫu Thái Bình / Phạm Minh Đức, Bùi Duy Lan |
388.233||55 |
| Truyện cổ dân gian Chăm Bình Thuận / Bố Xuân Hổ |
388.233||56 |
| Lượn Tày / nhiều tác giả |
388.233||57 |
| Nghiên cứu văn học dân gian từ mã văn hóa dân gian / Nguyễn Thị Bích Hà |
388.233||58 |
| Truyền thuyết Vương triều Lý / Nguyễn Xuân Cần, Anh Vũ |
388.233||59 |
| Văn hóa dân gian Mường : một góc nhìn / Bùi Huy Vọng |
388.233||60 |
| Tìm vía dưới Long Vương / Triệu Thị Mai (sưu tầm và giới thiệu) |
388.233||61 |
| Chàng Lía : từ góc nhìn văn hóa dân gian / Trần Thị Huyền Trang |
388.233||62 |
| Văn học dân gian Phú Yên / Nguyễn Định (chủ biên) ; Dương Thái Nhơn, Lý Thơ Phúc |
388.233||63 |
| Sử thi thần thoại Mường / Trương Sĩ Hùng |
388.233||64 |
| Lêng Chết Khĭt Lêng : sử thi M'nông / nghệ nhân hát kể, Điểu Klưt ; sưu tầm, Trương Bi ; biên dịch, Điểu Kâu |
388.233||65 |
| Diễn xướng văn học dân gian Quảng Bình / Đỗ Duy Văn |
388.233||66 |
| Thơ ca dân gian dân tộc Mảng / Nguyễn Hùng Mạnh, chủ biên ... [et al.] |
388.233||67 |
| Giới thiệu một số tác phẩm tiêu biểu của kho tàng sử thi Mơ Nông, Ê Đê / Đỗ Hồng Kỳ |
388.233||68 |
| Tư tưởng tiến bộ-triết lý nhân sinh thực tiễn của nhân dân và vai trò của vè, truyện kể trong văn học dân gian / Vũ Tố Hảo, Hà Châu |
388.233||69 |
| Văn hóa giao duyên Mường Trong / Hoàng Anh Nhân, sưu tầm, biên dịch |
388.233||70 |
| Truyện cổ thành Đồ Bàn-Vịnh Thị nại / Nguyễn Xuân Nhân |
388.233||71 |
| Vè sinh hoạt / Vũ Tố Hảo, biên soạn |
388.233||72||1 |
| Vè sinh hoạt / Vũ Tố Hảo, biên soạn |
388.233||72||2 |
| Những bài ca giáo lý của người Dao / Trần Hữu Sơn, chủ biên ... [et al.] |
388.233||73 |
| Văn học dân gian Sóc Trăng : tuyển chọn từ tài liệu sưu tầm điền dã / Chu Xuân Diên, chủ biên ... [et al.] |
388.233||74 |
| Lai Chang Nguyến = Truyện trạng nguyên / Quán Vi Miên |
388.233||75 |
| Chuyện kể dân gian đất Ninh Hòa / Ngô Văn Ban, Võ Triều Dương |
388.233||76 |
| Góc nhìn cấu trúc về ca dao và truyện ngụ ngôn / Triều Nguyên |
388.233||77 |
| Văn học dân gian Ê đê, Mơ Nông / Đỗ Hồng Kỳ |
388.233||78 |
| Tổng tập văn học dân gian các dân tộc thiểu số Việt Nam |
388.233||79||1 |
| Tổng tập văn học dân gian các dân tộc thiểu số Việt Nam |
388.233||79||2 |
| Tổng tập văn học dân gian các dân tộc thiểu số Việt Nam |
388.233||79||3 |
| Tổng tập văn học dân gian các dân tộc thiểu số Việt Nam |
388.233||79||4 |
| Tổng tập văn học dân gian các dân tộc thiểu số Việt Nam |
388.233||79||5 |
| Tổng tập văn học dân gian các dân tộc thiểu số Việt Nam |
388.233||79||7 |
| Tổng tập văn học dân gian các dân tộc thiểu số Việt Nam |
388.233||79||9 |
| Tổng tập văn học dân gian các dân tộc thiểu số Việt Nam |
388.233||79||11 |
| Tổng tập văn học dân gian các dân tộc thiểu số Việt Nam |
388.233||79||13 |
| Tổng tập văn học dân gian các dân tộc thiểu số Việt Nam |
388.233||79||14 |
| Tổng tập văn học dân gian các dân tộc thiểu số Việt Nam |
388.233||79||17 |
| Tổng tập văn học dân gian các dân tộc thiểu số Việt Nam |
388.233||79||18 |
| Tổng tập văn học dân gian các dân tộc thiểu số Việt Nam |
388.233||79||19 |
| Tổng tập văn học dân gian các dân tộc thiểu số Việt Nam |
388.233||79||21 |
| Tổng tập văn học dân gian các dân tộc thiểu số Việt Nam |
388.233||79||22 |
| Tổng tập văn học dân gian các dân tộc thiểu số Việt Nam |
388.233||79||23 |
| Tìm hiểu văn hóa dân gian làng Phú Đa / Trần Hữu Đức |
388.233||80 |
| Văn hóa dân gian làng Tường Lai / Trần Hữu Dực |
388.233||81 |
| Đặc khảo văn học dân gian Thừa Thiên Huế / Lê Văn Chưởng |
388.233||82 |
| Truyện cổ Chăm / Trương Hiến Mai ... [et al.] (sưu tầm, biên dịch) |
388.233||83 |
| Chàng Phuật Nà : truyện cổ Tà ôi, Cơtu / Trần Nguyễn Khánh Phong |
388.233||84 |
| Tử Thư-Văn Thậy / Hà Thị Bình, dịch và giới thiệu |
388.233||85 |
| Văn hóa dân gian và sự phát triển văn hóa đô thị / [tổ chức hội thảo và bản thảo , Nguyễn Ngọc Quang, Nguyễn Xuân Kính] |
388.233||86 |
| Sinh hoạt văn hóa dân gian cổ truyền làng biển Cảnh Dương / Trần Hoàng |
388.233||87 |
| Văn hoá dân gian vùng Vũng Rô, Đèo Cả, Đá Bia / Nguyễn Đình Chúc |
388.233||88 |
| Truyện cổ dân gian Việt Nam tuyển chọn / Hoàng Quyết |
388.233||89 |
| Truyện nôm bình dân / Kiều Thu Hoạch, chủ biên ; Kiều Thu Hoạch ... [et al.], biên soạn |
388.233||90||1 |
| Truyện nôm bình dân / Kiều Thu Hoạch, chủ biên ; Kiều Thu Hoạch ... [et al.], biên soạn |
388.233||90||2 |
| Truyện nôm bình dân / Kiều Thu Hoạch, chủ biên ; Kiều Thu Hoạch ... [et al.], biên soạn |
388.233||90||3 |
| Truyện kể về dòng họ của người Tà Ôi / Trần Nguyễn Khánh Phong (sưu tầm và biên soạn) |
388.233||91 |
| Truyện cổ tích thần kỳ / Nguyễn Thị Yên (chủ biên) ; Nguyễn Thị Yên, Trần Thị An (biên soạn) (Truyện cổ tích các dân tộc thiểu số Việt Nam) |
388.233||92||1 |
| Truyện cổ tích thần kỳ / Nguyễn Thị Yên (chủ biên) ; Nguyễn Thị Yên, Trần Thị An (biên soạn) (Truyện cổ tích các dân tộc thiểu số Việt Nam) |
388.233||92||2 |
| Truyện cổ tích thần kỳ / Nguyễn Thị Yên (chủ biên) ; Nguyễn Thị Yên, Trần Thị An (biên soạn) (Truyện cổ tích các dân tộc thiểu số Việt Nam) |
388.233||92||3 |
| Truyện cổ tích thần kỳ / Nguyễn Thị Yên (chủ biên) ; Nguyễn Thị Yên, Trần Thị An (biên soạn) (Truyện cổ tích các dân tộc thiểu số Việt Nam) |
388.233||92||4 |
| Truyện cổ tích thần kỳ / Nguyễn Thị Yên (chủ biên) ; Nguyễn Thị Yên, Trần Thị An (biên soạn) (Truyện cổ tích các dân tộc thiểu số Việt Nam) |
388.233||92||5 |
| Truyện thơ Nàng Nga-Hai Mối / Minh Hiệu, sưu tầm, phiên âm, biên dịch |
388.233||93 |
| Lễ Xên Mường của người Thái đen ở Mường then / Lương Thị Đại, chủ biên, Chu Thùy Liên, Lò Văn Hoàng |
388.233||94 |
| Truyền thuyết dân gian người Việt / Kiều Thu Hoạch (chủ biên) ; Kiều Thu Hoạch, Trần Thị An, Mai Ngọc Hồng (biên soạn) |
388.233||95||1 |
| Truyền thuyết dân gian người Việt / Kiều Thu Hoạch (chủ biên) ; Kiều Thu Hoạch, Trần Thị An, Mai Ngọc Hồng (biên soạn) |
388.233||95||2 |
| Truyền thuyết dân gian người Việt / Kiều Thu Hoạch (chủ biên) ; Kiều Thu Hoạch, Trần Thị An, Mai Ngọc Hồng (biên soạn) |
388.233||95||3 |
| Truyền thuyết dân gian người Việt / Kiều Thu Hoạch (chủ biên) ; Kiều Thu Hoạch, Trần Thị An, Mai Ngọc Hồng (biên soạn) |
388.233||95||4 |
| Truyền thuyết dân gian người Việt / Kiều Thu Hoạch (chủ biên) ; Kiều Thu Hoạch, Trần Thị An, Mai Ngọc Hồng (biên soạn) |
388.233||95||5 |
| Truyền thuyết dân gian người Việt / Kiều Thu Hoạch (chủ biên) ; Kiều Thu Hoạch, Trần Thị An, Mai Ngọc Hồng (biên soạn) |
388.233||95||6 |
| Truyện thơ Út Lót-Hồ Liêu / Minh Hiệu, sưu tầm, phiên âm, biên dịch |
388.233||96 |
| Truyện thơ Út Lót-Hồ Liêu / Minh Hiệu, sưu tầm, phiên âm, biên dịch |
388.233||96 |
| Những câu chuyện bên bờ sông Đakbla : truyện dân gian Bana / Phan Thị Hồng |
388.233||97 |
| Văn học dân gian các dân tộc thiểu số huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên / Nguyễn Thị Thu Trang, chủ biên ; Dương Thái Nhơn, Nguyễn Thị Ái Thoa, sưu tầm, biên soạn |
388.233||98 |
| Truyền thuyết về chim chóc vùng đồng bằng sông Cửu Long / Liêm Châu |
388.233||99 |
| Thần thoại các dân tộc thiểu số Việt Nam / Nguyễn Thị Huế, chủ biên, biên soạn |
388.233||100||2 |
| Lai Xứ Thôn = Chàng Xứ Thôn / Quán Vi Miên |
388.233||101 |
| Lai Xứ Thôn = Chàng Xứ Thôn / Quán Vi Miên |
388.233||101 |
| Truyện cổ Tà Ôi / Trần Nguyễn Khánh Phong, Nguyễn Thị Sửu |
388.233||102 |
| Văn học dân gian của người Cơ Lao đỏ / Hoàng Thị Cấp |
388.233||103 |
| Tạo Sông Ca-Nàng Si Cáy / Lương Thị Đại, [sưu tầm, biên dịch] |
388.233||104 |
| Một vài vấn đề về văn học dân gian / Hoàng Tiến Tựu ... [et al.], sưu tầm, giới thiệu |
388.233||105 |
| Truyện cổ Hà Nhì / Chu Chà Me, Chù [i.e. Chu] Thùy Liên, Lê Đình Lai |
388.233||106 |
| Văn học dân gian người Việt : góc nhìn thể loại / Kiều Thu Hoạch |
388.233||107 |
| Truyện trạng Việt Nam / sưu tầm, tuyển chọn, giới thiệu, Triều Nguyên |
388.233||108||1 |
| Truyện trạng Việt Nam / sưu tầm, tuyển chọn, giới thiệu, Triều Nguyên |
388.233||108||2 |
| Chàng Amã Chisa Akhàt jucar Raglai / Trần Kiêm Hoàng, Chamaliaq Riya Tiẻnq |
388.233||109||1 |
| Truyện dân gian Kim Bảng / Lê Hữu Bách |
388.233||110||1 |
| Thông báo văn hóa dân gian |
388.233||111||2001 |
| Thông báo văn hóa dân gian |
388.233||111||2002 |
| Thông báo văn hóa dân gian |
388.233||111||2003 |
| Thông báo văn hóa dân gian |
388.233||111||2006 |
| Thông báo văn hóa dân gian |
388.233||111||2007 |
| Lời người xưa / Sử Văn Ngọc |
388.8||415 |
| Tục ngữ ca dao trong một số sách Hán Nôm : sắp xếp theo vần chữ cái từ A-Z / Trần Đức Các (sưu tầm, biên dịch, giới thiệu) |
388.8||416 |
| Ca dao ngụ ngôn người Việt / Triều Nguyên |
388.8||417 |
| Tục ngữ ca dao về ẩm thực Ninh Bình / Đỗ Danh Gia |
388.8||418 |
| Tục ngữ các dân tộc thiểu số Việt Nam / Trần Thị An, chủ biên ; Trần Thị An, Vũ Quang Dũng, biên soạn |
388.8||419||1 |
| Tục ngữ và thành ngữ người Thái Mương ở Tương Dương, Nghệ An / Trần Trí Dõi, Vi Khăm Mun |
388.8||420||2 |
| Tục ngữ và thành ngữ người Thái Mương ở Tương Dương, Nghệ An / Trần Trí Dõi, Vi Khăm Mun |
388.8||420||[1] |
| Phương ngôn, thành ngữ, tục ngữ, ca dao vùng Đông Bắc Việt Nam / Lê Văn Lạo (sưu tầm - biên soạn) |
388.8||421||1 |
| Phương ngôn, thành ngữ, tục ngữ, ca dao vùng Đông Bắc Việt Nam / Lê Văn Lạo (sưu tầm - biên soạn) |
388.8||421||2 |
| Phương ngôn, tục ngữ ca dao Ninh Bình / Đỗ Danh Gia, Nguyễn Văn Trò |
388.8||422 |
| Vè, câu đố, đồng dao các dân tộc Thái, Nùng, Tày / Vương Thị Mín, Nông Hồng Thăng, Hoàng Thị Cành |
388.8||423 |
| Cầu trúc cú pháp - ngữ nghĩa của tục ngữ Việt : theo hướng tiếp cận văn hóa - ngôn ngữ học / Nguyễn Qúy Thành |
388.8||424||2 |
| Cây đàn then : người tày & bài hát dân gian / Hoàng Triều Ân, sưu tầm (phiên âm, dịch thuật, giới thiệu) |
388.9||294 |
| Hát quan làng trong đám cưới người Tày ở Yên Bái / Hoàng Tương Lai |
388.9||295 |
| Hát quan làng trong đám cưới người Tày ở Yên Bái / Hoàng Tương Lai |
388.9||295 |
| Trên đường tìm về Quan họ / Trần Linh Quý |
388.9||296 |
| Trên đường tìm về Quan họ / Trần Linh Quý |
388.9||296 |
| Hát ví ở Bấc Giang / Dương Văn Cầu , Ngô Đạt |
388.9||297 |
| Hát đố và hát đối trong sinh hoạt hò hát dân gian người Việt / Triều Nguyên |
388.9||298 |
| Hát đố và hát đối trong sinh hoạt hò hát dân gian người Việt / Triều Nguyên |
388.9||298 |
| Đồng dao Thái - Nghệ An / Quán Vi Miên, Bùi Thị Đào (sưu tầm, dịch, giới thiệu) |
388.9||299 |
| Dân ca hát dặm Hà Nam : khảo luận, nghiên cứu / Trọng Văn |
388.9||300 |
| Theo dòng văn hóa dân gian / Nguyễn Thanh Lợi |
388.9||301 |
| Thiên nhiên với sắc thái văn hóa vùng trong ca dao trữ tình Trung bộ : chuyên khảo / Nguyễn Thị Kim Ngân |
388.9||302 |
| Kể gia phả M'Nông Bu Nong / Trương Bi |
388.9||303 |
| Đang : dân ca Mường / Đinh Văn Phùng, người sưu tầm ; Đinh Văn Ân, biên dịch |
388.9||304 |
| Cỏ lẳu và sli Nùng Phản Slình Lạng Sơn / Hoàng San, sưu tầm ; Mã Thế Vinh, biên dịch |
388.9||305 |
| Thơ và dân ca tình yêu dân tộc Thái Mường So / Hà Mạnh Phong, Đỗ Thị Tác, sưu tầm, biên dịch |
388.9||306 |
| Ca dao Nam Trung Bộ / Thạch Phương, Ngô Quang Hóa |
388.9||307 |
| Dân ca trữ tình sinh hoạt (Dân ca các dân tộc thiểu số Việt Nam / Trần Thị An, chủ biên ; Trần Thị An, Vũ Quang Dũng, biên soạn) |
388.9||308||[lyr.-1] |
| Dân cả nghi lễ và phong tục (Dân ca các dân tộc thiểu số Việt Nam / Trần Thị An, chủ biên ; Trần Thị An, Vũ Quang Dũng, biên soạn) |
388.9||308||[rit.-1] |
| Dân ca lao động (Dân ca các dân tộc thiểu số Việt Nam / Trần Thị An, chủ biên ; Trần Thị An, Vũ Quang Dũng, biên soạn) |
388.9||308 |
| Sử thi Êđê / nhiều tác giả |
388.9||309 |
| Heo Phươn dân ca Nùng An / [người biên soạn] Triệu Thị Mai |
388.9||310 |
| Pửt Tày Bắc Cạn : song ngữ Việt-Tày / sưu tầm, Triệu Sinh ; dịch, giới thiệu, Hoàng Tuấn Cư |
388.9||311 |
| Đuống của người Mường ở Kim Thượng huyện Tân Sơn tỉnh Phú Thọ / Kiều Trung Sơn |
388.9||312 |
| Hát ví đúm của người Mường ở Mường Bi : Tân Lạc, Hoà Bình / Kiều Trung Sơn, chủ biên ; Kiều Thị Bích Thủy |
388.9||313 |
| Vươn Chang Hằm : dân ca Giáy / Lù Dín Siềng |
388.9||314 |
| Quam tạ : câu đố Thái Nghệ An / Quán Vi Miên, sưu tầm, dịch, giải thích |
388.9||315 |
| Văn hoá truyền thống của người Nùng Khen Lài ở Cao Bằng / Triệu Thị Mai |
388.9||316 |
| Các hình thức diễn xướng dân gian ở Bến Tre / Lư Hội |
388.9||317 |
| Đẻ đất đẻ nước : vốn cổ văn hóa Việt Nam / Trương Sỹ Hùng, Bùi Thiện |
388.9||318||2 |
| Hát xẩm / Trần Việt Ngữ, sưu tầm, tuyển chọn, giới thiệu |
388.9||319 |
| Những bài khèn của người Mông ở Hà Giang / Hùng Đình Quý, [dịch và giới thiệu] |
388.9||320 |
| Dân ca người Pu Nả ở Lai Châu / Lò Văn Chiến (sưu tầm, biên dịch, giới thiệu) |
388.9||321 |
| Những thành tố dân ca Việt Nam : trường hợp dân ca Huế / Lê Văn Chưởng |
388.9||322 |
| Mỡi Mường / Bùi Văn Nợi |
388.9||323 |
| Dân ca Gia Rai : song ngữ Gia Rai-Việt / Nguyễn Quang Tuệ (sưu tầm và biên dịch) |
388.9||324 |
| Dân ca Long An / Lư Nhất Vũ, Lê Giang (chủ biên) |
388.9||325 |
| Hò khoan Lệ Thủy / Đặng Ngọc Tuân |
388.9||326 |
| Thời gian trong ca dao / Trần Sĩ Huệ |
388.9||327 |
| Giáo phường nhà tơ đại hàng Kẻ Lứ-Yên Lý / Nguyễn Nghĩa Nguyên (sưu tầm, giới thiệu) ; Tăng Gia Tăng, Nguyễn Thị Lâm (dịch) |
388.9||328 |
| Hát then lên chơi chợ Mường Trời : Khắp Then pay ỉn dương cươi / Lương Thị Đại |
388.9||329 |
| Xường trai gái dân tộc Mường / sưu tầm, dịch sang tiếng Việt, Bùi Chí Hăng |
388.9||330 |
| Làn điệu hát reo ở Nho Lâm / Đặng Quang Liễn |
388.9||331 |
| Âm nhạc dân gian xứ Nghệ / Lê Hàm, Hoàng Thọ, Thanh Lưu |
388.9||332 |
| Bước đầu tìm hiểu tác giả và tác phẩm cổ nhạc Bạc Liêu / Trần Phước Thuận |
388.9||333 |
| Chuyên khảo thơ ca dân gian Trà Vinh / Trần Dũng |
388.9||334 |
| Tục lập bản mường và lệ tế thần núi, thần nguồn nước của người Thái Đen vùng Tây Bắc / Nguyễn Văn Hòa |
389.233||24 |
| Lễ tục vòng đời người Mường : điều tra, khảo sát, hồi cố vùng Mường Thanh Hóa / Cao Sơn Hải |
389.233||26 |
| Chân dung con người qua cái nhìn Việt Nam / Ngô Văn Ban |
389.233||27||2 |
| Chân dung con người qua cái nhìn Việt Nam / Ngô Văn Ban |
389.233||27||3 |
| Văn hoá dân gian huyện Đồng Xuân / Nguyễn Đình Chúc |
389.233||28 |
| Văn hóa người Chơ Ro / Huỳnh Văn Tới, Lâm Nhân, Phan Đình Dũng |
389.233||29 |
| Tập tục truyền thống của người Bơhnar Kriêm / Yang Danh |
389.233||30 |
| Lịch Thái Sơn La / Trần Vân Hạc, Cà Văn Chung |
449||59||5 |
| Lịch Thái Sơn La / Trần Vân Hạc, Cà Văn Chung |
449||59||6 |
| Kiến trúc nhà ở và đình chùa dân gian của các dân tộc ở Quảng Bình / Đỗ Duy Văn |
522||214 |
| Ngôi nhà truyền thống người Hmông xã Bản Phố, huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai / Đoàn Trúc Quỳnh |
522||215 |
| Nghề đan đát ở vùng thôn quê huyện Sơn Hòa tỉnh Phú Yên / Trần Sĩ Huệ |
580||10 |
| Nghề và làng nghề thủ công ở Thái Bình / Nguyễn Thanh |
580||11 |
| Nghề cổ nước Việt : khảo cứu / Vũ Từ Trang |
580||12 |
| Xôống pèng thêu hoa trên trang phục may mặc người Dao Tiền Hòa Bình / Bàn Thị Kim Cúc |
594||20 |
| Văn hóa ẩm thực Việt Nam / Nguyễn Thị Huế, Huỳnh Thị Dung, Nguyễn Thu Hà |
596||420 |
| Chất biển trong văn hóa ẩm thực Phú Yên / Trần Sĩ Huệ |
596||421 |
| Chợ quê Quảng Bình / Đặng Thị Kim Liên |
611.9||86 |
| Nghi lễ nông nghiệp của người Xơ Teng ở huyện Tu Mơ Rông tỉnh Kon Tum / A Tuấn |
612.233||10 |
| Tri thức dân gian trong canh tác cây lúa nước của người Pa Dí ở Lào Cai / Bùi Quốc Khánh |
612.233||11 |
| Cây ngô và con trâu trong văn hóa dân gian người Pa Dí ở Lào Cai / Vũ Thị Trang |
612.233||12 |
| Hái lượm và săn bắt của người dân Khánh Hòa xưa / Ngô Văn Ban, Võ Triều Dương, biên khảo |
659||22 |
| Nghề hái lượm đánh bắt truyền thống của người Tày Cao Bằng / Dương Văn Sách, Dương Thị Đào |
659||23 |
| Ngư cụ thủ công chủ yếu và nghề cá ở Kiên Giang / Đoàn Nô |
660||51 |
| Công cụ đánh bắt sông nước truyền thống ở Hội An |
665||3 |
| Trên đường tìm về cái đẹp của cha ông / Nguyễn Du Chi |
702.233||7 |
| Bãi đá có hình khắc cổ, Huyện Sapa, Tỉnh Lào Cai / [một nghiên cứu của ông] Philippe Le Failler ; chỉ đạo dự án, Trần Hữu Sơn = Catalogue des pétroglyphes du district de Sapa, province de Lào Cai, Vietnam / [d'une étude réalisée par] Philippe Le Failler ; direction du project, Trần Hữu Sơn |
702.233||8 |
| Di sản văn hóa làng yên / chủ biên, Khương Duy Anh ; lời tựa, Lê Văn Lan |
709||63 |
| Nghệ thuật chạm gỗ và tạc tượng đồng bằng sông Hồng / Trương Duy Bích, Trương Minh Hằng |
712.233||3 |
| Nghề và làng nghề truyền thống Việt Nam : nghề chế tác đá, nghề sơn và một số nghề khác / nhiều tác giả ; [Trương Minh Hằng (chủ biên)] |
714||9||1 |
| Nghề và làng nghề truyền thống đất Quảng / chủ biên, Võ Văn Hòe, Hoàng Hương Việt, Bùi Văn Tiếng |
750.22||53 |
| Nghề rèn truyền thống của người Nùng An ở Bản Phya Chang / Hoàng Thị Nhuận |
750.22||54 |
| Nghề và làng nghề truyền thống / Xuân Thiêm ... [et al.] |
750.22||55 |
| Nghề và làng nghề truyền thống Việt Nam : nghề gốm / nhiều tác giả |
751||119 |
| Gốm sành nâu ở Phù Lãng / Trương Minh Hằng |
751||120 |
| Nghề sơn truyền thống tỉnh Hà Tây / Nguyễn Xuân Nghị |
752||9 |
| Nghề dệt cổ truyền của người Mường / Bùi Huy Vọng |
753||93 |
| Nghề dệt cổ truyền của người Mường / Bùi Huy Vọng |
753||93 |
| Nghề thủ công truyền thống của người nùng ở Việt Nam / Nguyễn Thị Thúy |
754||15 |
| Nghề và làng nghề truyền thống Việt Nam : nghề chế tác kim loại / nhiều tác giả |
756||45 |
| Nhạc khí của tộc người H'Rê ở Quảng Ngãi / Nguyễn Thế Truyền |
762.233||7 |
| Cồng chiêng Mường / Kiều Trung Sơn |
762.233||8 |
| Khảo sát tục hát ca công, hát trống quân và hò bá Trạo / Lê Đình Chi ... [et al.] |
762.233||9 |
| Những làn điệu hát chầu văn thông dụng và các bản văn hầu bóng / Nguyễn Văn Chính, Nguyễn Sỹ Vịnh, sưu tầm và biên soạn |
762.233||10 |
| Âm nhạc dân gian một số dân tộc thiểu số phía bắc Việt Nam / Nông Thị Nhình, Hồng Thao (sưu tầm, biên dịch, giới thiệu) |
762.233||11 |
| Cồng chiêng trong văn hóa người Ba Na Kriêm / Yang Danh |
762.233||12 |
| Văn hóa cồng chiêng các dân tộc Tây Nguyên / Đào Huy Quyền (Chương trình mục tiêu quốc gia về văn hóa) |
762.233||13 |
| Tìm hiểu ca dao Việt Nam, 1945-1975 / Trần Xuân Toàn |
762.233||14 |
| Đờn ca tài tử Nam Bộ / Võ Trường Kỳ |
762.233||15 |
| Tuồng dân gian Thừa Thiên Huế / Tôn Thất Bình (sưu tầm, giới thiệu) |
772.233||7 |
| Chèo cổ truyền làng Thất Gian / Trần Quốc Thịnh |
772.233||8||1 |
| Chèo cổ truyền làng Thất Gian / Trần Quốc Thịnh |
772.233||8||2 |
| Kịch bản tuồng dân gian / Nguyễn Xuân Yến, biên soạn |
772.233||9||1 |
| Hề chèo / Hà Văn Cầu |
772.233||10 |
| Về nghệ thuật Chèo / Trần Việt Ngữ |
772.233||11||1 |
| Về nghệ thuật Chèo / Trần Việt Ngữ |
772.233||11||2 |
| Rối nước Châu thổ Bắc Bộ : sự phục hồi từ đổi mới đến nay / Vũ Tứ Quỳnh |
777||101 |
| Trò ổi lỗi rối cạn và rối nước Nam Định / Đỗ Đình Thọ (chủ biên) ; Lê Xuân Quang, Đỗ Đình Thọ (sưu tầm, giới thiệu) |
777||102 |
| Bài chòi xứ Quảng / Đinh Thị Hựu, Trương Đình Quang (sưu tầm, biên soạn) |
790||24 |
| Trò chơi dân gian vùng sông Hậu / Nguyễn Anh Động (sưu tầm) |
790||25 |
| Trò chơi dân gian xứ nghệ / Thanh Lưu (chủ biên) |
790||26 |
| Trò chơi dân gian Phú Thọ / Dương Huy Thiện |
790||27 |
| Trò chơi và thú tiêu khiển của người Huế / Trần Đức Anh Sơn |
790||28 |
| Kho tàng trò chơi dân gian trẻ em Việt Nam / Phạm Lan Oanh |
790||29 |
| Câu đố thai ở Mỹ Xuyên, Sóc Trăng-dưới góc nhìn thi pháp thể loại / Trần Phỏng Diều, Trần Minh Thương, sưu tầm và giới thiệu |
798||38 |
| Ca dao, câu đố, đồng dao, tục ngữ và trò chơi dân gian dân tộc Tà Ôi / Trần Nguyễn Khánh Phong |
798||39 |
| Ca dao, câu đố, đồng dao, tục ngữ và trò chơi dân gian dân tộc Tà Ôi / Trần Nguyễn Khánh Phong |
798||39 |
| Múa dân gian các dân tộc Việt Nam / Lâm Tô Lộc |
799||14 |
| Múa dân gian các dân tộc Việt Nam / Lâm Tô Lộc |
799||14 |
| Người Nam Bộ đặt tên sự vật / Hồ Xuân Tuyên |
801.4||242 |
| Thành ngữ mường / Cao Sơn Hải |
829.37||233 |
| Thành ngữ học tiếng Việt / Hoàng Văn Hành |
829.37||234 |
| Tiếng địa phương trong ca dao vùng Quảng Nam, Đà Nẵng / Đinh Thị Hựu, sưu tầm, giới thiệu |
829.37||235 |
| Sự biểu tỏ trong cách nói, kiểu cười của người Nam Bộ / Nguyễn Hữu Hiệp |
829.37||236 |
| Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam / Nguyễn Thạch Giang |
829.373||59||1.2 |
| Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam / Nguyễn Thạch Giang |
829.373||59||2.2 |
| Tục ngữ Thái : giải nghĩa / Quán Vi Miên |
829.374||9 |
| Tâm tình người yêu : Tản chụ-Xiết xương / Lò Ngọc Duyên |
929.368||14 |
| Phong Slư / Phương Bằng, sưu tầm, phiên âm chữ Nôm, dịch |
929.368||15 |
| Hoàn vương ca tích / Bùi Văn Cường (chủ biên), Nguyễn Tế Nhị, Nguyễn Văn Điềm |
929.37||339 |
| Achât : sử thi của dân tộc Ta-ôi : song ngữ Ta-ôi - Việt / Kê Sửu |
929.37||340||1 |
| Achât : sử thi của dân tộc Ta-ôi : song ngữ Ta-ôi - Việt / Kê Sửu |
929.37||340||2 |
| Táy pú xấc ; Kẻn kéo : truyện thơ Thái ở Tây Bắc / Vương Trung |
929.37||341 |
| Chương Han / Vương Trung |
929.37||342 |
| Vè chống phong kiến đế quốc / Vũ Tố Hảo (biên soạn) |
929.37||343||1 |
| Vè chống phong kiến đế quốc / Vũ Tố Hảo (biên soạn) |
929.37||343||2 |
| Vè chống phong kiến đế quốc / Vũ Tố Hảo (biên soạn) |
929.37||343||3 |
| Nhứt sư nhứt đệ tử : truyện kể bằng thơ / Nguyễn Hữu Hiệp (sưu tầm, giới thiệu) |
929.37||344 |
| Trương viên chèo cổ / Trần Việt Ngữ, sưu tuyển-khảo cứu |
929.37||345 |
| Ca dao người Việt : ca dao tình yêu lứa đôi / Nguyễn Xuân Kính (Chủ biên) ; Nguyễn Xuân Kính, Phan Lan Hương (Biên soạn) |
929.37||346||3 |
| Kim Nham : chèo cổ / Trần Việt Ngữ (sưu tuyển, khảo cứu) |
929.37||347 |
| Hệ thống nghệ thuật của sử thi Tây Nguyên / Phạm Nhân Thành |
929.37||348 |
| Sử thi Akayet Chăm / Inrasara |
929.37||349 |
| Bản Hon và những nơi khác = Bản Hon và bại tỉ đai (Tuyển tập thơ Dương Thuấn : song ngữ Tày Kinh = Con lưởc fong slư Dương Thuấn : sloong tiếng Tày Keo ; tập 1) |
929.37||350||1 |
| Ngôn ngữ văn học dân gian trong thơ Hồ Xuân Hương / Trần Xuân Toàn |
929.37||351 |
| Tướng quân Phạm Ngũ Lão : truyện thơ khuyết danh / Trần Tuấn Doanh ... [et al.] (sưu tầm) |
929.37||352 |
| Văn hóa dân gian về tình yêu lứa đôi trong ca dao người Việt : sưu tầm, nghiên cứu, tuyển chọn, chú thích, bình luận / Nguyễn Nghĩa Dân |
929.37||353 |
| Giai thoại văn học Việt Nam / Kiều Thu Hoạch, chủ biên, biên soạn |
929.37||354||1 |
| Dăm Trao, Dăm Rao = Anh em Dăm Trao, Dăm Rao / Trương Bi, Kna Y Wơn |
929.37||355 |
| Báo vía trần gian và báo vía Mường trời : truyện thơ cổ của "Ông Mo" người Thái Đen vùng Tây Bắc / Nguyễn Văn Hòa |
929.37||356 |