Diễn thuyết Việt Nam nửa đầu thế kỷ XX : những thanh âm văn hóa của Hội Trí Tri / Nguyễn Văn Học, sưu tầm và giới thiệu |
042.9||23 |
Khả thể của một đức học Nho giáo trong sách Tứ thư / Phạm Văn Chung |
124||78 |
Lê Quý Đôn và Jeong Yak Yong : từ chú giải kinh thư đến tư tưởng chính trị / Lương Mỹ Vân |
124||79 |
Muôn màu lập luận / Nguyễn Đức Dân (Tiếng Việt giàu đẹp) |
141.5||158 |
Đi tìm hạnh phúc : một hành trình triết học = Du bonheur / Frédéric Lenoir ; Phạm Danh Việt, dịch |
151||82 |
Religions in Vietnam / Nguyễn Thanh Xuân |
160.223||30 |
Tín ngưỡng thành hoàng Việt Nam / Nguyễn Duy Hinh |
160.223||31 |
Tôn giáo nhìn từ viễn cảnh xã hội học / Dương Ngọc Dũng |
161||290 |
Nghệ thuật An Nam / Louis Bezacier ; dịch và chú giải, Trang Thanh Hiên, Mai Yên Thi |
186||87 |
Thiên chúa giáo và khoa học kỹ thuật phương Tây trong xã hội Việt Nam - Trung Quốc thế kỉ XVI-XVIII : sách chuyên khảo / Trương Anh Thuận |
190.22||117 |
Nước Pháp trước cơn Đại hồng thủy / Will & Ariel Durant ; Bùi Xuân Linh, dịch (Lịch sử văn minh thế giới ; phần 10 . Rousseau và cách mạng = Rousseau and revolution ; tập 1) |
209||556||10-1 |
Nam âu công giáo/ Will & Ariel Durant ; Bùi Xuân Linh, dịch (Lịch sử văn minh thế giới ; phần 10 . Rousseau và cách mạng = Rousseau and revolution ; tập 2) |
209||556||10-2 |
Bắc Âu Tin lành / Will & Ariel Durant ; Bùi Xuân Linh, dịch (Lịch sử văn minh thế giới ; phần 10 . Rousseau và cách mạng = Rousseau and revolution ; tập 3) |
209||556||10-3 |
Nước Anh thời Samuel Johnson / Will & Ariel Durant ; Đỗ Lan, dịch (Lịch sử văn minh thế giới ; phần 10 . Rousseau và cách mạng = Rousseau and revolution ; tập 4) |
209||556||10-4 |
Hồi giáo, đông Âu và nước Pháp phong kiến sụp đổ / Will & Ariel Durant ; Bùi Xuân Linh, dịch (Lịch sử văn minh thế giới ; phần 10 . Rousseau và cách mạng = Rousseau and revolution ; tập 5) |
209||556||10-5 |
Chinh chiến và từ bỏ : nghiên cứu quan hệ Việt Nam-Trung Quốc đời Minh / Trịnh Vĩnh Thường ; Nguyễn Phúc An, dịch và khảo chú |
222.05||276 |
Ký ức Đông Dương : Việt Nam - Campuchia - Lào = Mémoires d'Indochine : Vietnam - Cambodge - Laos = Memories of Indochina : Vietnam - Cambodia - Laos / Philippe Le Failler, Eric Bourdonneau, Michel Lorrillard ; Olivier Tessier, biên soạn ; Nguyễn Thị Hiệp, dịch tiếng Việt ; David Smith, dịch tiếng Anh ; Zac Herman, hiệu đính |
223.1||67 |
Đô thị cổ Việt Nam / [Văn Tạo chủ biên] |
223.3||252 |
Người Việt với biển / Nguyễn Văn Kim, chủ biên |
223.3||253 |
Quảng Nam những vấn đề lịch sử / Nguyễn Sinh Duy |
223.3||254 |
Sài Gòn Chợ Lớn : qua những tư liệu quý trước 1945 / Nguyễn Đức Hiệp |
223.3||255 |
Việt Nam đất cũ người xưa / Đặng Việt Thủy |
223.3||256 |
Khai nguyên rồng tiên : biên khảo / Nguyễn Mạnh Tiến |
223.3||257 |
Sài Gòn Chợ Lớn : ký ức đô thị và con người / Nguyễn Đức Hiệp |
223.3||258 |
Những vấn đề lịch sử thời Trịnh-Nguyễn / nhiều tác giả (Tập san Sử-Địa) |
223.3||259 |
Kể chuyện trường kỳ về lịch sử Việt Nam / Trần Văn Vũ Hồng Đức |
223.3||260 |
Chính sách ngụ binh ư nông các thời Lý-Trần-Lê sơ : thế kỷ XI-thế kỷ XV / Nguyễn Anh Dũng |
223.303||5 |
Thái ấp-điền trang thời Trần : thế kỷ XIII-XIV / Nguyễn Thị Phương Chi |
223.303||6 |
Đại Việt quốc thư / người dịch Nguyễn Duy Chính |
223.305||5 |
Chính sách tôn giáo thời Tự Đức, 1848-1883 / Nguyễn Ngọc Quỳnh |
223.306||19 |
Việt Nam và cuộc chiến Trung - Pháp / Long Chương ; dịch và giới thiệu Nguyễn Duy Chính |
223.306||20 |
Kinh tế & xã hội Việt Nam dưới các vua triều Nguyễn / Nguyễn Thế Anh |
223.306||21 |
Hệ thống cơ quan giám sát triều Nguyễn (1802-1885) : từ thiết chế, định chế đến thực tiễn / Ngô Đức Lập |
223.306||22 |
Tìm hiểu giai cấp tư sản Việt Nam thời Pháp thuộc / Nguyễn Công Bình |
223.306||23 |
Nhà báo Nhật Bản Takano Isao, nhân chứng quả cảm : nhật ký chiến trường ngày 7 tháng 3 ở Lạng Sơn, Takano và những người bạn / Đoàn Lê Giang, Nguyễn Đỗ An Nhiên dịch, biên soạn và tuyển chọn |
223.307||104 |
1968 : 12.2.1968 ký ức kinh hoàng về cuộc thảm sát Phong Nhất, Phong Nhị / Koh Kyoung Tae ; Nguyễn Ngọc Tuyền địch |
223.307||105 |
Những bức di thư Thành cổ / Lê Bá Dương, biên soạn |
223.307||106 |
Ký ức một ảnh viện Sài Gòn : câu chuyện Viễn Kính / Nguyễn Vĩnh Nguyên |
292.33||54 |
Điều kiện tự nhiên, môi trường sinh thái / Trương Thị Kim Chuyên, chủ biên (Vùng đất Nam Bộ ; tập 1) |
292.33||55||1 |
Từ cội nguồn đến thế kỷ VII / Vũ Minh Giang, Nguyễn Việt (Vùng đất Nam Bộ ; tập 2) |
292.33||55||2 |
Từ thế kỷ VII đến thế kỷ XVI / Nguyễn Văn Kim, chủ biên (Vùng đất Nam Bộ ; tập 3) |
292.33||55||3 |
Từ đầu thế kỷ XVII đến giữa thế kỷ XIX / Nguyễn Quang Ngọc, chủ biên (Vùng đất Nam Bộ ; tập 4) |
292.33||55||4 |
Từ năm 1859 đến năm 1945 / Đoàn Minh Huấn, Nguyễn Ngọc Hà, đồng chỉ biên (Vùng đất Nam Bộ ; tập 5) |
292.33||55||5 |
Từ năm 1945 đến năm 2010 / Trần Đức Cường, chủ biên (Vùng đất Nam Bộ ; tập 6) |
292.33||55||6 |
Đặc trưng tín ngưỡng, tôn giáo và sinh hoạt văn hóa / Ngô Văn Lệ, chủ biên (Vùng đất Nam Bộ ; tập 7) |
292.33||55||7 |
Thiết chế quản lý xã hội / Vũ Văn Quân, chủ biên (Vùng đất Nam Bộ ; tập 8) |
292.33||55||8 |
Tộc người và quan hệ tộc người / Võ Công Nguyện, chủ biên (Vùng đất Nam Bộ ; tập 9) |
292.33||55||9 |
Tiến trình hội nhập khu vực và thế giới / Võ Văn Sen, chủ biên (Vùng đất Nam Bộ ; tập 10) |
292.33||55||10 |
Phong trào kháng thuế ở miền Trung năm 1908 qua các châu bản triều Duy Tân / Nguyễn Thế Anh |
312.233||87 |
Dư luận xã hội ở vùng dân tộc thiểu số : những vấn đề lý luận và thực tiễn : sách chuyên khảo / Phan Tân, chủ biên |
316.823||54 |
Kinh nghiệm tổ chức quản lý nông thôn Việt Nam trong lịch sử / Phan Đại Doãn, Nguyễn Quang Ngọc, chủ biên |
318.9||221 |
Nhật Bản trong châu Á / Tanaka Akihiko ; Võ Minh Vũ, dịch |
319.1||712 |
Nghiên cứu văn bản hương ước Choson thế kỷ XVII-XVIII và so sánh với hương ước Việt Nam cùng thời kỳ / Đỗ Thị Hà Thơ |
321.3||13 |
Các chế độ hôn nhân và gia đình Việt Nam xưa & nay : hệ thống hóa toàn bộ pháp luật hiện hành mới nhất / Phan Đăng Thanh, Trương Thị Hòa |
323.992||15 |
Doanh nhân Việt Nam trong lịch sử / Trần Thuận |
332.233||47 |
Cơ cấu kinh tế-xã hội Việt Nam thời thuộc địa, 1858-1945 / Nguyễn Văn Khánh |
332.233||48 |
Hệ giá trị Việt Nam : từ truyền thống đến hiện đại / Trần Ngọc Thêm |
361.6||562 |
Vấn đề phụ nữ ơ nước ta / Nguyễn Văn Vĩnh ; Đoàn Ánh Dương & Nguyễn Đào Nguyên sưu tầm, biên soạn (Phụ nữ tùng thư, tủ sách giới & phát triển) |
367.223||71 |
Dư luận nữ quyền tại Huế (1926-1929) : trên sách báo đương thời / Lại Nguyên Ân, Nguyễn Kim Hiền, sưu tầm và biên soạn (Phụ nữ tùng thư, tủ sách giới & phát triển) |
367.223||72 |
Xã hội học về bình đẳng giới : tác giả và tác phẩm / Lê Thị Hạnh, biên soạn (Phụ nữ tùng thư, tủ sách giới & phát triển) |
367.223||74 |
Như̋ng câu chuyện về phụ nữ Chăm trong xã hội mẫu hệ / Sakaya, Gia Trang, nghiên cứu, sưu tầm và biên soạn |
367.223||75 |
Phụ nữ Việt Nam : những khoảnh khắc = Vietnamese women : extraordinary moments in history / [biên tập, Nguyễn Thị Ánh Ngân] |
367.223||76 |
Các thành tố gia đình : giới tính, chính quyền và xã hội ở Việt Nam thời kỳ cận đại, 1463-1778 / Trần Tuyết Nhung ; Đặng Thị Thanh Dung, dịch |
367.223||77 |
Luật và xã hội Việt Nam thế kỷ XVII-XVIII / Insun Yu ; giới thiệu, Phan Huy Lê ; dịch, Nguyễn Quang Ngọc |
367.3||280 |
Giáo dục Việt Nam dưới thời thuộc địa : huyền thoại đỏ & huyền thoại đen / Nguyễn Thụy Phương |
372.233||10 |
Chính sách giáo dục tại nam kỳ cuối thế kỷ 19 : Quốc ngữ hay Pháp-Á? Trường học Nam kỳ thời kỳ đầu Pháp thuộc / Etienne François Aymonier, Emile Roucoules ; Lại Như Bằng, dịch và chú giải |
372.233||11 |
Việt Nam phong tục / Phan Kế Bính |
382.233||10 |
Tín ngưỡng Việt Nam / Toan Ánh (Nếp cũ ; [1]) |
382.233||121||[1] |
Hội hè đình đám / Toan Ánh (Nếp cũ ; [2]) |
382.233||121||[2] |
Con người Việt Nam / Toan Ánh (Nếp cũ ; [3]) |
382.233||121||[3] |
Làng xóm Việt Nam / Toan Ánh (Nếp cũ ; [4]) |
382.233||121||[4] |
Văn hóa người Việt vùng Tây Nam Bộ / Trần Ngọc Thêm, chủ biên ; tập thể tác giả, Trần Ngọc Thêm ... [et al.] |
382.233||122 |
Bách khoa thư làng Việt cổ truyền / Bùi Xuân Đính |
382.233||123 |
Chúng tôi ăn rừng / Georges Condominas ; Trần Thi Lan Anh ... [et al.], dịch ; Nguyên Ngọc, hiệu đính |
382.233||124 |
Văn minh cầm đũa : những tương đồng trong văn hóa xã hội các nước : khảo luận / Thái Gia Kỳ |
383.233||16 |
Khoái khẩu và khát vọng : hay là câu chuyện đồ ăn thức uống trong trường thiên thế kỷ 19 ở Việt Nam / Erica J. Peters ; Trịnh Ngọc Minh, dich. ; Nguyễn Văn Sương, hiệu đính |
383.233||17 |
Tết Việt Nam xưa / nhiều tác giả ; Du Uyên dịch |
385.233||33 |
Ma thuật, bùa chú và tục Việt vu kê bốc trong tín ngướng dân gian của người Việt / Kiều Thu Hoạch |
385.233||34 |
Người Thái Việt Nam : truyền thuyết và lễ hội / Nguyễn Thị Mai Quyên |
385.233||35 |
Thần Đất, ông địa & thần tài / Huỳnh Ngọc Trảng |
385.233||36 |
Điện thần và nghi thức Hầu đồng Việt nam / Maurice Durand ; tổ chức biên soạn, Olivier Tessier ; dịch và giới thiệu, Nguyễn Thị Hiệp, Marcus Durand, Philippe Papin |
385.233||37 |
Thánh Mẫu Linh Tiêm / Tổ chức biên soạn, Olivier Tessier ; dịch và giới thiệu, Phạm Văn Ánh, Nguyễn Thị Hiệp |
385.233||38 |
Đạo Mẫu Việt Nam / Ngô Đức Thịnh |
385.233||39 |
Nghi thức tang lễ của người An Nam : nghiên cứu dân tộc học về mặt tôn giáo / Gustave Dumoutier ; Vũ Lưu Xuân dịch |
386.233||22 |
Nho giáo và văn hóa dòng họ : văn bản Hồ Thượng thư gia lễ = Vietnamese Confucianism and clan culture : a study of "Family rituals by Minister Hồ" / Vũ Việt Bằng (Tùng thư Văn hóa Hán Nôm ; Quyển 3) |
386.233||23 |
Cổ học tinh hoa / Ôn Như Nguyễn Văn Ngọc, Từ An Trần Lê Nhân |
388.22||138 |
Tục ngữ phong dao / Ôn Như Nguyễn Văn Ngọc |
388.233||112 |
Tục ngữ ca dao dân ca Việt Nam / Vũ Ngọc Phan |
388.233||113 |
Ca dao dân ca lý - hò - vè Nam bộ : Những nét độc đáo trong ca dao - dân ca Nam bộ / Lê Xuân Vịnh, biên soạn |
388.233||114 |
Tứ bất tử : bốn vị thánh bất tử của Việt Nam / Ngô Đức Thịnh, Vũ Ngọc Khánh |
388.233||115 |
Cá tính Quảng / [Nguyễn Tiến Văn ... et al.] |
389.233||31 |
Hệ thống phòng thủ miền Trung dưới triều Nguyễn / Đỗ Bang |
392.233||6 |
Một người Việt trầm lặng / Jean-Claude Pomonti ; Nguyễn Văn Sự, dịch |
392.233||7 |
Những điều chưa biết về thuốc phiện / L.Gaide, L.Neuberger ; Oscar Salemink, giới thiẹu ; Việt Anh, dịch |
499||150 |
Thành cổ Việt Nam / Đỗ Văn Ninh |
522||230 |
Nông thôn Việt Nam trong lịch sử : nghiên cứu xã hội nông thôn truyền thống / Viện hàn lâm khoa học xã hội Việt Nam, Viện sử học |
611.9||29||1 |
Cách mạng ruộng đất ở Việt Nam / Trần Phương, chủ biên |
612.233||14 |
Đồn điền của người Pháp ở Bắc Kỳ từ 1884 đến 1918 / Tạ Thị Thúy |
612.233||15 |
Kinh tế thương nghiệp Việt Nam dưới triều Nguyễn / Đỗ Bang |
672.2||6 |
Các tiền tố tác động tới lòng trung thành địa phương : ngiên cứu tại tỉnh Bình Dương : sách chuyên khảo / Nguyễn Lan Hương |
675||141 |
Các thương cảng ven biển Bắc Trung Bộ thế kỷ X-XIX / Nguyễn Văn Chuyên |
678.223||24 |
Nghệ thuật minh họa áo mũ thời Nguyễn đầu thế kỳ XX : khảo cứu từ bộ tranh Grande Tenue de la Cour d'Annam của Nguyễn Văn Nhân : sách chuyên khảo = The art of costume illustration of the Nguyen dynasty in the early 20th century : research into the album Grande Tenue de la Cour d'Annam by Nguyen Van Nhan : monograph / Trần Minh Nhựt |
722||237 |
Giới thiệu 152 nhạc khí & 24 dàn nhạc dân tộc Việt Nam / Minh Hiến |
762.233||16 |
Thời thanh xuân của tân nhạc ái quốc : du khảo / Nguyễn Trương Quý |
762.233||17 |
Lịch sử sân khấu kịch và điện ảnh Việt Nam / Nguyễn Đức Hiệp |
772.233||12 |
Về quyển Sự tích và nghệ thuật hát bộ của Đoàn Nồng : khảo - chú - luận / Nguyễn Phúc An |
772.233||13 |
Trò chơi và thú tiêu khiển của người Huế / Trần Đức Anh Sơn (Góc nhìn sử Việt) |
790||28 |
Từ câu sai đến câu hay / Nguyễn Đức Dân (Tiếng Việt giàu đẹp) |
829.37||241 |
Triết lý tiếng Việt / Nguyễn Đức Dân (Tiếng Việt giàu đẹp) |
829.37||242 |
Tiếng Việt phương Nam / Trần Thị Ngọc Lang (Tiếng Việt giàu đẹp) |
829.37||243 |
Cuộc sống ở trong ngôn ngữ / Hoàng Tuệ (Tiếng Việt giàu đẹp) |
829.37||244 |
Lịch sử chữ quốc ngữ 1620-1659 / Đỗ Quang Chính |
829.37||245 |
Việt ngữ nghiên cứu / Phan Khôi |
829.37||246 |
Chữ, văn quốc ngữ : thời kỳ đầu Pháp thuộc / Nguyễn Văn Trung |
829.37||247 |
Nguồn gốc và sự hình thành giọng Quảng Nam = Quang Nam phonology & sound change through contact / Andrea Hoa Pham |
829.371||10 |
Hán Việt thành ngữ cố sự / Hoàng Xuân Chỉnh ; Huỳnh Vĩnh Phúc, hiệu đính |
829.373||61 |
Quốc văn giáo khoa thư / Trần Trọng Kim ... [et al.] |
829.377||45 |
Hai bên chiến tuyến : tập truyện ngắn và ký / Từ Nguyên Thạch |
923.7||1041 |
Văn học trung đại Việt Nam : nhìn từ thể loại tiểu thuyết truyền kỳ chữ Hán / Nguyễn Phúc An |
929.37||359 |
Truyện Kiều ở Nam bộ / Nguyễn Thanh Phong |
929.37||360 |
Tuồng hát cải lương : khảo & luận : 10 năm bổn tuồng đề yếu (1922-1931) nói về cải lương bằng bổn tuồng cải lương / Nguyễn Phúc An |
929.37||361 |
Nghiên cứu văn học Việt Nam : những khả năng và thách thức / nhiều tác giả |
929.37||362 |
Nhà văn-triết gia Albert Camus (1913-1960) : Giải Nobel Văn học 1957 / Nguyễn Công Lý |
950.28||762 |